Thép hình H hay dầm chữ H là nguyên liệu thép hình ở dạng kết cấu thép, được ứng dụng rộng rãi hiện nay trong lĩnh vực xây dựng. So với nguyên liệu thép chữ I thì thép chữ H có khả năng chịu tải trọng tốt hơn cũng như dễ dàng hơn trong quá trình lắp đặt.
Đặc điểm của thép hình chữ H
Thép H được ứng dụng chính trong các công trình xây dựng và các công trình công nghiệp lớn. Việc sử dụng thép hình H để làm dầm và làm cột cũng làm gia tăng sức mạnh cho công trình và đồng thời giúp cho công trình kiên cố vững chắc hơn.
Độ bền cao
Thép H với thiết kế cân bằng, vì thế chúng gia tăng được khả năng chịu tải ở mọi mặt. Vì vậy độ bền của thép H thường rất cao và cao hơn so với nguyên liệu thép hình I.
Đa dạng kích thước
Thép hình H có đa dạng kích thước từ nhỏ đến lớn. Đối với thép hình H đúc có thép H100x100, thép H125x125, thép H150x150, thép H200x200, thép H250x250, thép H300x300, thép H350x350, thép H400x400, thép H400x400, thép H440x440.
Đối với các sản phẩm thép hình H tổ hợp thì kích thước sẽ tùy theo nhu cầu của khách hàng. Kích thước dầm H cỡ lớn được ứng dụng ở các nhịp xây dựng lớn
Tiết kiệm nhân công và chi phí vật liệu
Do nguyên liệu thép đã được tính toán phù hợp với khung lắp ghép, vậy nên thời gian hoàn thiện thi công nhanh, ít tốn nhân công. Điều này giúp chi chi phí hoàn thiện công trình được tối ưu nhất.
Độ ổn định cấu trúc cao
Thép H là dạng thép kết cấu, thép H cán nóng có kết cấu thép khoa học. Nguyên liệu có độ dẻo và tính linh hoạt cao. Vì thế đối với những công trình yêu cầu đến khả năng chịu tải trọng cao, yêu cầu đến khả năng chống rung lắc mạnh thì phải sử dụng đến thép hình chữ I.
Thép hình H có mấy loại?
Thép hình H được chia thành 2 loại là thép H đúc (thép H cán nóng) và thép H hàn. Dưới đây là thông tin cụ thể:
Thép H cán nóng
Thép H đúc có chiều cao và chiều rộng bản cánh bằng nhau. Chúng được sử dụng để làm các cột lõi thép trong kết cấu khung bê tông.
Vật liệu chính của nguyên liệu thép này la Q235B hoặc SS400.
Thép H hiện tại được sản xuất với thép H posco hoặc các sản phẩm thép H nhập khẩu của Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
Thép H hàn
Được gọi là thép H tổ hợp, sản phẩm được tạo thành hình thép H nhờ quá trình cát và hàn nối các mặt bích.
Giá bán thép H hôm nay
Dưới đây là bảng giá thép H tham khảo mới nhất hôm nay:
STT | Tên sản phẩm | Đơn trọng kg/cây | Giá có VAT (đ/kg) | Thành tiền |
1 | Thép hình H100 x 100 x 6 x 8 x 12m | 206.4 | 20,200 | 4,169,280 |
2 | Thép hình H125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m | 285.6 | 20,200 | 5.769.234 |
3 | Thép hình H150 x 150 x 7 x 10 x 12m | 378 | 20,200 | 7.635.751 |
4 | Thép hình H175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m | 484.8 | 20,200 | 9.793.154 |
5 | Thép hình H200 x 200 x 8 x 12 x 12m | 598.8 | 20,200 | 12.096.000 |
6 | Thép hình H250 x 250 x 9 x 14 x 12m | 868.8 | 20,200 | 17.550.108 |
7 | Thép hình H300 x 300 x 10 x 15 x 12m | 1128 | 20,200 | 22.786.051 |
8 | Thép hình H340 x 250 x 9 x 14 x 12m | 956.4 | 20,200 | 19.605.817 |
9 | Thép hình H350 x 350 x 12 x 19 x 12m (TQ) | 1644 | 20,200 | 27.455.129 |
10 | Thép hình H400 x 400 x 13 x 21 x 12m (TQ) | 2064 | 20,200 | 34.469.213 |
11 | Thép hình H440 x 300 x 11 x 18 x 12m | 1488 | 20,200 | 30.058.195 |